Máy lạnh Panasonic Inverter 2.5Hp Cu/Cs-XPU24WKH-8 được sản xuất tại Malaysia, có công suất làm lạnh 24.000Btu/h cùng công suất tiêu thụ điện chỉ 1840W. Sử dụng gas R32 thân thiện với môi trường cũng như nâng cao khả năng tiết kiệm điện. Phù hợp lắp cho phòng có diện tích dưới 30m2.
Với công nghệ máy nén Inverter giúp Máy lạnh Panasonic Inverter 2.5Hp Cu/Cs-XPU24WKH-8 đạt được tần số tối đa trong thời gian nhanh nhất kể từ lúc khởi động, cho bạn cảm giác mát lạnh ngay khi bật máy. Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm tĩnh hơn, mang đến giấc ngủ sâu hơn. Duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu nhất.
Máy nén P-TECH trên máy lạnh Panasonic Inverter
Máy lạnh Panasonic Inverter 2.5Hp Cu/Cs-XPU24WKH-8 có thiết kế sang trọng với màu trắng ngà cùng các góc được vuốt cong. Tạo cảm giác nhẹ nhàng và thanh thoát hơn các dòng máy lạnh đời trước đó. Với công suất làm lạnh lên đến 24.000Btu/h cùng công suất tiêu thụ điện chỉ 1840W, sẽ rất thích hợp lắp cho văn phòng làm việc hoặc những phòng có diện tích dưới 30m2
Máy lạnh panasonic inverter cu/cs-xpu24wkh-8 thiết kế sang trọng
Khi từ ngoài bước vào nếu muốn không gian được lạnh nhanh chúng ta chỉ cần ấn phím Powerful ngay trên điều khiển từ xa, khi đó cả hệ thống máy lạnh sẽ hoạt động tức thì và hết công suất nhằm đạt độ lạnh nhanh nhất. Với chế độ PowerFul sẽ làm mát nhanh hơn 18% chế độ thông thường.
Chế độ làm mát nhanh PoweFul trên máy lạnh Panasonic
Máy lạnh Panasonic Inverter 2.5Hp Cu/Cs-XPU24WKH-8 với cánh giải nhiệt bằng nhôm màu xanh giúp bảo vệ dàn giải nhiệt không bị ăn mòn do không khí, nước và các chất ăn mòn khác. Các phần tử tiếp xúc với Board mạch được làm bằng nhựa Plastic giúp ngăn ngừa những ảnh hưởng bất lợi khi tiếp xúc với các giọt nước.
Dàn giải nhiệt với cánh nhôm màu xanh
Với công nghệ kháng khuẩn Nanoe-G, bạn sẽ tận hưởng những luồng khí lạnh vô cùng sạch sẽ và trong lành. Chức năng Nanoe-G hoạt động nhờ bộ phát Ion âm được gắn ngay trên họng gió dàn lạnh. Bộ phát có khả năng phát ra 3 nghìn tỷ Ion âm mỗi giây, Nanoe-G mang điện tích âm tiếp cận và bắt dính các hạt bụi.
Bạn có thể xem chi tiết chức năng khử khuẩn Nanoe-G tại bài viết Điều hòa tắt nhưng đèn vẫn sáng
Công nghệ kháng khuẩn khử mùi Nanoe-G
Công nghệ nanoe™X với các gốc hydroxyl bọc trong nước giúp duy trì môi trường sống trong nhà luôn sạch sẽ và an toàn. Bạn có thể bật chế độ nanoe™X dù chức năng năng làm mát đang bật hay tắt để chủ động lọc sạch không khí trong không gian sống.
Chế độ PAM (Điều khiển biên độ xung) điện áp của máy nén tăng nhanh chóng giúp cung cấp khả năng làm mát mạnh mẻ, đạt nhiệt độ cài đặt nhanh khi vừa khởi động.
Chế độ PWM (Sóng điều biến độ rộng xung) giúp ổn định tốc độ quay của máy nén khi duy trì nhiệt độ cài đặt.
Làm lạnh nhanh chóng với 2 chế độ tối ưu
Một cánh đảo gió lớn phía dưới giúp tỏa không khí khắp phòng, mang đến cảm giác mát lạnh dễ chịu. Với thiết kế có thể chỉnh hướng gió chính xác hơn.
Tạo cảm giác dễ chịu với cánh đảo gió lớn
Chế độ ECO với cơ chế điều khiển AI sẽ học và đánh giá mức độ ECO tối ưu để tiết kiệm điện năng tối đa lên đến 20%, đồng thời mang lại sự thoải mái khi làm mát ổn định.
Làm mát và tiết kiệm điện tối ưu với Chế độ ECO+AI
Môi chất lạnh R-32 sử dụng trên Máy lạnh Panasonic Inverter 2.5Hp Cu/Cs-XPU24WKH-8 không phá hủy tầng Ô-zôn (ODP) và chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh R-410A và R-22. Ngoài ra những máy sử dụng Gas R32 có lượng gas nạp cho hệ thống ít hơn những máy sử dụng loại gas khác giúp tiết kiệm chi phí khi sửa chữa hoặc di dời.
Gas R32 thân thiện môi trường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY LẠNH (-) | |
Model | Cu/Cs-XPU24WKH-8 |
Dòng sản phẩm | Inverter |
Cấp hiệu suất năng lượng: | 5 |
Hệ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 5.81 |
Nguồn điện (V) của máy lạnh | 220V 50Hz |
Hướng gió máy lạnh | Trực tiếp |
Quạt | Quạt gió khẩu độ rộng |
Chất làm lạnh | R32 |
Công suất làm lạnh (BTU/giờ) | 24.000 |
Công suất sưởi ấm (BTU/giờ, kw) | - |
Công suất tiêu thụ (làm lạnh/sưởi ấm) (W) | 1840/- |
Kích thước đường ống (mm) | 6.35/15.88 |
Đường kính ống nước xả (mm) | 16 |
DÀN LẠNH (-) | |
Lưu lượng gió (m3/phút) | 11.5 |
Độ ồn (Cao/Thấp/Êm dịu) (dB) | 42 / 31 / 21 |
Phin lọc | Có thể tháo rời, có thể rửa, chống nấm mốc |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) (mm) | 302×1102×244 |
Khối lượng (kg) | 12 |
Màu mặt trước | Trắng |
Màu thanh chắn phía trước | Trắng |
DÀN NÓNG (-) | |
Độ ồn (dB) | 49 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) (mm) | 619x824x299 |
Khối lượng (kg) | 35 |
Chiều dài ống chuẩn (m) | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa (m) | 30 |
Chênh lệch độ cao tối đa (m) | 20 |
Lượng gas nạp bổ sung (g/m) | 10 |
Chế độ làm lạnh nhanh | Có |
Thiết kế nguyên khối | Có |
Lưới lọc chống nấm mốc | Có |
Chế độ hoạt động ban đêm | Có |
Thiết kế cánh đảo gió AEROWINGS mát dịu | Có |
Cánh đảo gió dài với góc mở rộng 72 độ | Có |
Điều chỉnh hướng gió | Có |
Sử dụng Gas R32 | Có |