Máy lạnh Panasonic Inverter 1Hp Cu/Cs-XU9ZKH-8 được sản xuất tại Malaysia, có công suất làm lạnh 8.700Btu/h cùng công suất tiêu thụ điện chỉ 650W. Sử dụng gas R32 thân thiện với môi trường cũng như nâng cao khả năng tiết kiệm điện.
Với công nghệ P-TECH cho phép máy nén đạt được tần số tối đa trong thời gian nhanh nhất kể từ lúc khởi động, cho bạn cảm giác mát lạnh ngay khi bật máy. Máy lạnh Panasonic Inverter 1Hp Cu/Cs-XU9ZKH-8 được trang bị công nghệ Inverter, hoạt động dựa trên việc thay đổi tốc độ máy nén, Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái hơn, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu.
Máy nén P-TECH trên máy lạnh Panasonic Inverter
Máy lạnh Panasonic Inverter 1Hp Cu/Cs-xu9zkh-8 với công suất làm lạnh 8.700Btu/h cùng điện năng tiêu thụ chỉ 650W. Bạn sẽ tận hưởng không gian mát lạnh mà không còn lo chi phí tiền điện phải trả hằng tháng. Với công suất lạnh 8.700Btu/h máy lạnh này phù hợp lắp cho phòng có diện tích dưới 15m2.
Công suất 1Hp phù hợp lắp cho phòng có diện tích dưới 15m2
Luồng gió thổi kiểu AEROWINGS với 1 cánh lá đảo lớn và 1 cánh lá đảo nhỏ phía trong được điều khiển bởi 2 động cơ độc lập. Luồng gió được thổi ra với tốc độ nhanh hơn, lan rộng hơn và quan trọng là không thổi vào người sử dụng. Với 2 chức năng điều chỉnh có thể Làm mát nhanh hoặc làm mát dễ chịu, tạo cảm giác sảng khoái hơn.
Luồng gió kiểu AEROWINGS mát dịu
Luồng gió thổi tập trung, nhanh và xa đến các góc tường và lan toản nhẹ nhàng khắp phòng. tránh gió thổi vào người gây khó chịu.
Làm mát đồng đều khắp không gian
Máy lạnh Panasonic Inverter với model Cu/Cs-Xu có cánh giải nhiệt màu xanh giúp bảo vệ dàn giải nhiệt không bị ăn mòn do không khí, nước và các chất ăn mòn khác. Các phần tử tiếp xúc với Board mạch được làm bằng nhựa plastic để ngăn ngừa những ảnh hưởng bất lợi khi tiếp xúc với các giọt nước.
Dàn giải nhiệt với cánh nhôm màu xanh
Với công nghệ kháng khuẩn khử mùi Nanoe-G, bạn sẽ tận hưởng những luồng khí lạnh vô cùng sạch sẽ và trong lành. Chức năng Nanoe-G hoạt động nhờ bộ phát Ion âm được gắn ngay trên họng gió dàn lạnh. Bộ phát có khả năng phát ra 3 nghìn tỷ Ion âm mỗi giây, Nanoe-G mang điện tích âm tiếp cận và bắt dính các hạt bụi.
Bạn có thể xem chi tiết chức năng khử khuẩn Nanoe-G tại bài viết Điều hòa tắt nhưng đèn vẫn sáng
Công nghệ nanoe™X giảm mùi thức ăn hoặc mùi thuốc lá, giúp ngăn chặn các chất ô nhiễm có hại. Các hạt nước nanoe™X giúp đạt được độ cân bằng độ ẩm thích hợp
Công nghệ kháng khuẩn khử mùi Nanoe-X
Môi chất lạnh R-32 sử dụng trên Máy lạnh Panasonic Inverter 1Hp Cu/Cs-XU9ZKH-8 không phá hủy tầng Ô-zôn (ODP) và chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh R-410A và R-22. Ngoài ra những máy sử dụng gas R32 có lượng gas nạp cho hệ thống ít hơn những máy sử dụng loại gas khác giúp tiết kiệm chi phí khi sửa chữa hoặc di dời.
Gas R32 thân thiện môi trường
Chế độ PAM (Điều khiển biên độ xung) điện áp của máy nén tăng nhanh chóng giúp cung cấp khả năng làm mát mạnh mẻ, đạt nhiệt độ cài đặt nhanh khi vừa khởi động.
Chế độ PWM (Sóng điều biến độ rộng xung) giúp ổn định tốc độ quay của máy nén khi duy trì nhiệt độ cài đặt.
Làm lạnh nhanh chóng với 2 chế độ tiên tiến
Tận hưởng không khí mát nhanh hơn chỉ cần nhấn một nút POWERFUL trên điều khiển, Chế độ làm lạnh nhanh sẽ vận hành máy nén và quạt ở tốc độ siêu cao giúp bạn nhanh chóng tận hưởng không khí mát lạnh. Chế độ POWERFUL làm lạnh nhanh hơn 18% ngay từ khi khởi động. Hãy tận hưởng không khí mát lạnh thoải mái tức thì ngay cả trong những ngày nắng nóng.
Chế độ làm lạnh nhanh Powerful
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY LẠNH (-) | |
Model | Cu/Cs-XU9ZKH-8 |
Dòng sản phẩm | Inverter |
Cấp hiệu suất năng lượng: | 5 |
Hệ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 5.39 |
Nguồn điện (V) của máy lạnh | 220V 50Hz |
Hướng gió máy lạnh | Trực tiếp |
Quạt | Quạt gió khẩu độ rộng |
Chất làm lạnh | R32 |
Công suất làm lạnh (BTU/giờ) | 8.700 |
Công suất sưởi ấm (BTU/giờ, kw) | - |
Công suất tiêu thụ (làm lạnh/sưởi ấm) (W) | 650/- |
Kích thước đường ống (mm) | 6.35/9.52 |
Đường kính ống nước xả (mm) | 16 |
DÀN LẠNH (-) | |
Lưu lượng gió (m3/phút) | 10.8 |
Độ ồn (Cao/Thấp/Êm dịu) (dB) | 38 / 26 / 23 |
Phin lọc | Có thể tháo rời, có thể rửa, chống nấm mốc |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) (mm) | 295 × 870 × 229 |
Khối lượng (kg) | 10 |
Màu mặt trước | Trắng |
Màu thanh chắn phía trước | Trắng |
DÀN NÓNG (-) | |
Độ ồn (dB) | 47 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) (mm) | 511 x 650 x 230 |
Khối lượng (kg) | 18 |
Chiều dài ống chuẩn (m) | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa (m) | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa (m) | 15 |
Lượng gas nạp bổ sung (g/m) | 10 |
Chế độ làm lạnh nhanh | Có |
Thiết kế nguyên khối | Có |
Lưới lọc chống nấm mốc | Có |
Chế độ hoạt động ban đêm | Có |
Thiết kế cánh đảo gió AEROWINGS mát dịu | Có |
Cánh đảo gió dài với góc mở rộng 72 độ | Có |
Điều chỉnh hướng gió | Có |
Sử dụng Gas R32 | Có |